HÌNH ẢNH CÁ KÈO ĂN THỨC ĂN THƯƠNG PHẨM
HIỆU QUẢ MÔ HÌNH NUÔI CÁ KÈO THƯƠNG PHẨM
Đặc điểm
|
Diễn giải
|
Tên gọi
|
Cá kèo, cá bống kèo
|
Vùng nuôi
|
lợ, mặn ( 0 – 35%o)
|
Hình thức nuôi
|
Ao, hồ
|
Tiêu chuẩn cá kèo giống chất lượng
|
Bóng, màu sáng, đều, khỏe
|
Kích cở cá giống
|
3 dến 5 cm
|
Mật độ thả cá
|
50-100 con / m2
|
Thời gian nuôi
|
4 tháng
|
Kích cở cá
|
50con/ kg
|
Tỷ Lệ Sống
|
60% – 70 %
|
Loại thức ăn
|
Thức ăn tự nhiên, TA công nghiệp
|
Hệ số thức ăn
|
1.1- 1.3
|
Giá trị dinh dưỡng
|
Giàu chất dinh dưỡng. kinh tế cao
|
Giá trị thương phẩm
|
70.000 – 90.000 vnd (2016)
|
Hệ số lợi nhuận trên 1 kg cá kèo
|
30.000 – 50.000 vnd/kg cá
|
Thực tại Việt Nam
|
Đang phát triển
|
Xu hướng Phát triển
|
Xu hướng tiêu thụ nhà hàng,
|