Hiệu quả mô hình nuôi cá tai bồ
Đặc Điểm
|
Diễn giải
|
Tên gọi
|
cá tai bồ, vành khuyên, ông đầu
|
Vùng Nuôi
|
Lợ, mặn
|
Hình Thức nuôi
|
Lồng, ao
|
tiêu chuẩn giống cá tai bồ chất lượng
|
bóng, sáng, khỏe, đều
|
Kích cở giống cá tai bồ
|
5 đến 10 cm
|
Mật đôj nuôi
|
3 đến 5 con/m 2
|
Thời gian nuôi
|
8 đến 12 tháng
|
Kích cở cá tai bồ thương phẩm
|
0,6 đến 1 kg
|
Loại thức ăn
|
TACN, thực vật rong, rêu,
|
Hệ số chuyển đổi thức ăn
|
1.5 đến 1.8
|
Giá trị dinh dưỡng
|
giàu dinh dưỡng, được ăn sống
|
cá tai bồ thương phẩm
|
280.000 đến 300000 vnđ/kg
|
hệ số lợi nhuận trên 1 kg cá
|
150.000 đến 200.000 vnđ/kg
|
Thực tại Việt Nam
|
đối tượng mới
|
Xu hướng phát triển
|
có triển vọng phát triển nhà hàng
|
|
|
HÌNH ẢNH VỀ GIỐNG CÁ TAI BỒ
VIDEO VỀ GIỐNG CÁ TAI BỒ GIAI ĐOẠN NHỎ
VIDEO GIỐNG CÁ TAI BỒ TỪ 5 ĐẾN 10 CM
VIDEO CÁ TAI BỒ THƯƠNG PHẨM