Cá Chẽm

Cá Chẽm

Chia sẻ nội dung:


Phân loại khoa học
Giới (regnum) Animalia
Ngành (phylum) Chordata
Lớp (class) Actinopterygii
Bộ (ordo) Perciformes
Họ (familia) Latidae
Chi (genus) Lates
Loài (species) L. calcarifer
Danh pháp hai phần
Lates calcarifer
(Bloch, 1790)

Cá chẽm
 (danh pháp hai phầnLates calcarifer) là một loài cá sống cả trong nước mặn lẫn nước ngọt, thuộc về họ Cá chẽm (Latidae) của bộ Cá vược (Perciformes). Khu vực sinh sống bản địa của nó là vùng bắc và đông Australia tới eo biển Torres và New Guinea nhưng hiện nay đã được nuôi tại nhiều nơi trên thế giới như AustraliaMalaysiaẤn ĐộIndonesiaThái LanViệt NamVương quốc AnhHoa Kỳ và Hà Lan.

Đặc điểm hình thái

Thân hình thoi, dẹt bên. Chiều dài thân bằng 2,7 -3,6 lần chiều cao, có thể tới 1,8 m nhưng thông thường chỉ 19–25 cm. Đầu to, mõm nhọn, chiều dài hàm trên kéo dài đến ngang giữa mắt. Hai vây lưng liền nhau, giữa lõm. Vây đuôi tròn lồi. Thân màu xám, bụng trắng bạc.

Cá chẽm còn gọi là cá vược. Chúng thường sống trong các hang đá hoặc vùng đáy có cỏ biển. Chúng cũng thích nghi với đáy rạn san hô. Loài cá này cũng có phân bố ở vùng nước lợ. Chúng thuộc loài cá dữ điển hình ở cửa sông, chúng có số lượng đông trong các kênh rạch,đầm phá và nhất là trong các đầm nuôi tôm.

Tại Việt Nam

Vùng phân bố: Vịnh Bắc Bộ, vùng biển miền Trung và Nam Bộ

Nguồn nguyên liệu: khai thác, nuôi (số lượng ít ở miền Nam)

Mùa vụ khai thác: quanh năm

Ngư cụ khai thác: lưới kéo, câu

Kích thước khai thác: 350 -600mm

Hình thức nuôi: Nuôi cá trong các ao đất và lồng lưới

Dạng sản phẩm: ăn tươi, chế biến phi lê và các sản phẩm phối chế khác

Nguồn: Wikipedia
Cá chẽm
Barramundi.jpg
Cá chẽm (ở giữa)
Phân loại khoa học
Giới (regnum) Animalia
Ngành (phylum) Chordata
Lớp (class) Actinopterygii
Bộ (ordo) Perciformes
Họ (familia) Latidae
Chi (genus) Lates
Loài (species) L. calcarifer
Danh pháp hai phần
Lates calcarifer
(Bloch, 1790)
Cá chẽm
Barramundi.jpg
Cá chẽm (ở giữa)
Phân loại khoa học
Giới (regnum) Animalia
Ngành (phylum) Chordata
Lớp (class) Actinopterygii
Bộ (ordo) Perciformes
Họ (familia) Latidae
Chi (genus) Lates
Loài (species) L. calcarifer
Danh pháp hai phần
Lates calcarifer
(Bloch, 1790)

Mrs Thoa - Miền trung
SĐT: 0978 182 284
Mrs Huyền - Miền Nam
SĐT: 0905 252 284
Danh bạ website  
>