
Chia sẻ nội dung:
Hiệu quả mô hình nuôi cá chẽm
Đặc điểm
|
Diễn giải
|
Tên gọi
|
Chẽm, Mè Kẽm, Vược, tặc
|
Vùng nuôi
|
Ngọt, lợ, mặn
|
Hình thức nuôi
|
Lồng, ao
|
Tiêu chuẩn cá chẽm giống chất lượng
|
Bóng, sáng, đều, khỏe
|
Kích cở cá giống
|
5-10 phân
|
Mật độ nuôi
|
1-3 con / m2
|
Thời gian nuôi
|
8 -12 tháng
|
Kích cở cá
|
1 -1,7 kg
|
Tỷ Lệ Sống
|
65% – 85 %
|
Loại thức ăn
|
Cá tươi, TACN (thức ăn UP)
|
Hệ số thức ăn
|
1,5-1,7(TACN), 4-5(cá tươi)
|
Giá trị dinh dưỡng
|
Giàu chất dinh dưỡng
|
Cá chẽm thương phẩm
|
65.000 – 110.000 vnd (2012)
|
Hệ số lợi nhuận trên 1 kg cá
|
15.000 – 55.000 vnd/kg cá
|
Thực tại Việt Nam
|
Đang phát triển
|
Xu hướng Phát triển
|
Xu hướng xuất khẩu tăng
|