
Chia sẻ nội dung:
Hiệu quả mô hình nuôi cá đối mục
Hiệu quả mô hình nuôi cá đối mục
Đặc điểm
|
Diễn giải
|
Tên gọi
|
Đối mục, cồi,
|
Vùng nuôi
|
Lợ và mặn (biển)
|
Hình thức nuôi
|
Lồng, ao
|
Tiêu chuẩn cá đối mục giống chất lượng
|
Bóng, sáng, đều, khỏe
|
Kích cở cá đối mục giống
|
3 đến 10 cm
|
Mật độ nuôi
|
2- 5 con / m2, ghép với tôm 1 con/m2
|
Thời gian nuôi
|
6 den 10 tháng
|
Kích cở cá
|
1 den 1.5 kg
|
Tỷ Lệ Sống
|
65% – 85 %
|
Loại thức ăn
|
Tận dụng thức ăn tự nhiên, độ đạm thấp
|
Hệ số thức ăn
|
Chưa ước tính do tận dụng tự nhiên
|
Giá trị dinh dưỡng
|
Giàu chất dinh dưỡng
|
Giá trị thương phẩm
|
100.000 – 120.000 vnd (2016)
|
Hệ số lợi nhuận trên 1 kg cá
|
50.000 – 80.000 vnd/kg cá
|
Thực tại Việt Nam
|
Đang phát triển
|
Xu hướng Phát triển
|
Xu hướng xuất khẩu tăng
|