
Chia sẻ nội dung:
Hiệu quả mô hình nuôi cá tráp
Đặc điểm
|
Diễn giải
|
Tên gọi
|
Cá tráp, cá hanh
|
Vùng nuôi
|
mặn ( 5 – 35%o)
|
Hình thức nuôi
|
Ao đất, lồng, sáo
|
Tiêu chuẩn cá tráp vây vàng giống chất lượng
|
Bóng, màu sáng, đều, khỏe
|
Kích cở cá giống
|
5-10 phân
|
Mật độ thả cá
|
1-3 con / m2
|
Thời gian nuôi
|
8-10 tháng
|
Kích cở cá
|
0,4 – 0,6 kg
|
Tỷ Lệ Sống
|
70% – 80 %
|
Loại thức ăn
|
Cá tươi, TACN (thức ăn UP)
|
Hệ số thức ăn
|
2-2,4(TACN), 5, 0 (TA tươi)
|
Giá trị dinh dưỡng
|
Giàu chất dinh dưỡng. kinh tế cao
|
Giá trị thương phẩm
|
120.000 – 180.000 vnd (2012)
|
Hệ số lợi nhuận trên 1 kg cá
|
50.000 – 100.000 vnd/kg cá
|
Thực tại Việt Nam
|
Đang phát triển
|
Xu hướng Phát triển
|
Xu hướng tiêu thụ nhà hàng, xuất khẩu
|