STT
|
Họ
|
Tên Việt nam
|
Tên khoa học
|
Tên TA
|
1
|
Acanthuridae
|
Cá bắp nẻ da cam
|
Acanthurus olivaceus (Bloch, 1801)
|
Orangespot surgeonfish
|
2
|
Acanthuridae
|
Cá bắp nẻ Vê be
|
Acanthurus weberi
(Ahl, 1923)
|
Webers surgeonfish
|
3
|
Acanthuridae
|
Cá răng gai nhiều sọc
|
Ctenochaetus striatus
(Quoy &Gaimard, 1824)
|
Striated surgeoconfish
|
4
|
Acanthuridae
|
Cá một sừng sọc
|
Naso annulatus
(Quoy &Gaimard, 1825)
|
Whitemargin unicornfish
|
5
|
Acanthuridae
|
Cá sừng sáu gai
|
Naso hexacanthus
(Bleeker, 1835)
|
Sleek unicornfish
|
6
|
Acanthuridae
|
Cá đuôi gai nâu hồng
|
Zebrasoma scopas
(Cuvier, 1829)
|
Twotone tang
|
7
|
Acanthuridae
|
Cá đuôi gai vây cao
|
Zebrasoma veliferum (Bloch, 1795)
|
Saifin tang
|
8
|
Apogonidae
|
Cá sơn vây lưng chấm
|
Apogon carinatus
(Cuvier, 1828)
|
Ocellated cardinalfish
|
9
|
Apogonidae
|
Cá sơn Elio
|
Apogon ellioti
(Day, 1875)
|
Flagin cardinalfish
|
10
|
Balistidae
|
Cá bò hoa vàng
|
Balistoides conspicilum (Bloch &Schneider, 1801)
|
Clown triggerfish
|
11
|
Balistidae
|
Cá bò da vây vàng
|
Sufflamen chrysopterus (Bl&Sch, 1801)
|
Halfmoon triggerfish
|
12
|
Belonidae
|
Cá nhói sấu
|
Tylosurus crocodys
(Le Sueur, 1821)
|
Hound needlefish
|
13
|
Bothidae
|
Cá bơn răng thưa
|
Pseudorhombus oligodon (Bleeker, 1854)
|
Littletooth flounder
|
14
|
Bramidae
|
Cá rô biển
|
Taractichthys steindachneri (Doderlein, 1884)
|
Sickle pomfret
|
15
|
Caesionidae
|
Cá miền vàng xanh
|
Caesio caerulaurea (Laeepede, 1802)
|
Blue and gold fusilier
|
16
|
Caesionidae
|
Cá miền đuôi vàng
|
Caesio erythrogaster
(Cuv & Val, 1830)
|
Redbelly yellowtail fusilier
|
17
|
Caesionidae
|
Cá miền đuôi đen
|
Pterocaesio diagramma (Bleeker, 1865)
|
Double lined fusilier
|
18
|
Caesionidae
|
Cá miền Tile
|
Pterocaesio tile (Cuvier &Valenciennes, 1830)
|
Dark -banded fusilidae
|
19
|
Callionymidae
|
Cá đàn lia gai xuôi
|
Synchiropus altivelis
(T &S , 1845)
|
Altivelis dragonet
|
20
|
Carangidae
|
Cá ông lão mõm ngắn
|
Aleetis ciliaris
(Bloch, 1788)
|
African pompano
|
21
|
Carangidae
|
Cá ngân
|
Alepes para
(Cuvier, 1833)
|
Banded scad
|
22
|
Carangidae
|
Cá tráo
|
Atule mate
(Cuvier, 1833)
|
Yellow tail scad
|
23
|
Carangidae
|
Cá khế cam
|
Carangoides fulvoguttatus (Forskal, 1755)
|
Gold spotted trevally
|
24
|
Carangidae
|
Cá khế vây vàng
|
Caranx ignobilis
(Forkal, 1755)
|
Gaint travally
|
25
|
Carangidae
|
Cá hiếu
|
Caranxgoides malabaricus (Bloch &Schneider, 1801)
|
Malabar trevally
|
26
|
Carangidae
|
Cá nục thuôn
|
Decapterus macrosoma (Bleeher, 1851)
|
Layang scad
|
27
|
Carangidae
|
Cá nục sò
|
Decapterus maruadsi (Temm&Sch, 1844)
|
Round scad
|
28
|
Carangidae
|
Cá sòng gió
|
Magalaspis cordyla (Linnaeus, 1758)
|
Torpedo scad
|
29
|
Carangidae
|
Cá chim đen
|
Parastromateus niger (Bloch, 1795)
|
Black pomfret
|
30
|
Carangidae
|
Cá bè
|
Scomberoides lysan (Forskal, 1775)
|
Doublespotted queenfish
|
31
|
Carangidae
|
Cá tráo bi ốp
|
Selar boops (Cuvier & Valenciennes, 1833)
|
Oxeye scad
|
32
|
Carangidae
|
Cá chỉ vàng
|
Selaroidaes leptolepis (Cuvier& Valenciennes, 1851)
|
Yellowstripe scad
|
33
|
Carangidae
|
Cá cam sọc ngang
|
Seriola dumerili
(Risso, 1810)
|
Greater amberjack
|
34
|
Carangidae
|
Cá sòng mũi hếch
|
Trachinotus bloch (Lacepedae, 1801)
|
Snubnose pompano
|
35
|
Carcharinidae
|
Cá mập vây đuôi chấm
|
Carcharhinus sorrah (Valenciennes, 1839)
|
Spottail shark
|
36
|
Centropomidae
|
Cá chẽm
|
Lates calcarifer
(Bloch, 1790)
|
Barramundi
|
37
|
Cepolidae
|
Cá dao đỏ
|
Cepola schlegeli
(Bleeker, 1854)
|
Red bangfish
|
38
|
Chaetodontidae
|
Cá nàng đào đỏ
|
Chaetodon auriga
(Forskal, 1775)
|
Threadfin
|
39
|
Chaetodontidae
|
Cá nàng đào vạch xiên
|
Chetodon wibeli
(Kaup, 1863)
|
Hongkong butterflyfish
|
40
|
Chirocentridae
|
Cá bẹ, cá đé
|
Chirocentrus dorab
(Forskal, 1775)
|
Dorab wolf herring
|
41
|
Clupeidae
|
Cá trích sơ
|
Amblygaster sirm (Walbaum, 1792)
|
Spotted sardinella
|
42
|
Clupeidae
|
Cá mòi không răng
|
Anodontostoma chacunda (Hamil &Buch, 1822)
|
Chacunda gizzard shad
|
43
|
Clupeidae
|
Cá lầm bụng tròn
|
Dussumieria elopsoides (Bleeher, 1849)
|
Slender rainbow sardine
|
44
|
Clupeidae
|
Cá trích sương
|
Sardinella gibbosa
(Bleeker, 1849)
|
Goldstripe sardinella
|
45
|
Clupeidae
|
Cá Lẩm tròn nhẵng
|
Spratelloides gracilis
(Tem snd Sch, 1846)
|
Silverstriped round herring
|
46
|
Coryphaenidae
|
Cá Nục Heo cờ
|
Coryphaena hippurus (Linnaeus, 1758)
|
Common dolphinfish
|
47
|
Cynoglossidae
|
Cá bơn cát vẩy to
|
Cynoglossus arel
(Snyder, 1909)
|
Lager scale tonguesole
|
48
|
Cynoglossidae
|
Cá bơn một lỗ mũi
|
Cynoglossus itinus
(Snyder, 1909)
|
Simplenosed tonguesole
|
49
|
Dactylopteridae
|
Cá chuồn đất phương đông
|
Dactyloptena orientalis
(Cuv &Val, 1843)
|
Oriental flying gurnard
|
50
|
Dasyatidae
|
Cá đuối bồng đỏ
|
Dasyatis akajei (Muller&Henle, 1841)
|
Red stingray
|
51
|
Echeneidae
|
Cá ép mảnh
|
Echeneis naucrates (Linnaeus, 1758)
|
Live sharksucker
|
52
|
Engraulidae
|
Cá cơm mõm nhọn
|
Encrasicholina heterolobus (Ruppell, 1835)
|
Shorthead anchovy
|
53
|
Engraulidae
|
Cá cơm sọc xanh
|
Encrasicholina zollengeri (Bleeker, 1849)
|
Red anchovy
|
54
|
Engraulidae
|
Cá cơm ấn Độ
|
Stolephorus indicus (Van Hasselt, 1823)
|
Indian anchovy
|
55
|
Ephippidae
|
Cá chim giấy tròn
|
Platax orbicularis
(Forskal, 1775)
|
Orbicular batfish
|
56
|
Fistularidae
|
Cá lao không vẩy
|
Fistularia petimba (Lacepede, 1803)
|
Trompette
|
57
|
Gerridae
|
Cá móm gai dài
|
Gerres filamentosa
(Cuvier, 1829)
|
Whipfin silverbiddy
|
58
|
Gobiidae
|
Cá bống chấm gáy
|
Glossogobius fasciatopunctatus
(Rich, 1836)
|
Occiput spotted goby
|
59
|
Gobiidae
|
Cá bống cát
|
Glossogobius giurus (Hanilton, 1822)
|
Tank goby
|
60
|
Gobiidae
|
Cá bống kèo
|
Pseudapocryptes lanceolatus (Bl&Sch, 1801)
|
Pointed tailed goby
|
61
|
Gymnuradae
|
Cá đuối bướm chấm trắng
|
Gymnura bimaculata (Norman, 1925)
|
Twin spot butterfly ray
|
62
|
Haemulidae
|
Cá kẽm hoa sọc bạc
|
Plectorhinchus diagramma (Linnaeus, 1758)
|
Striped sweetlips
|
63
|
Haemulidae
|
Cá kẽm hoa
|
Plectorhinchus pivtus (thunberg, 1792)
|
Painted sweetlips
|
64
|
Haemulidae
|
Cá sạo chấm, cá lò có
|
Pomadasys maculatus (Bloch, 1797)
|
Saddle grunt
|
65
|
Holocentridae
|
Cá sơn đá môi đen
|
Myripristis melanosticta (Bleeker, 1863)
|
Blacktip soldierfish
|
66
|
Holocentridae
|
Cá sơn đá sừng
|
Sargocentrum cornutum (Bleeker, 1853)
|
Hosned squirelfish
|
67
|
Kyphosidae
|
Cá dầm
|
Kyphosus cinerascens (Forskal, 1775)
|
Blue seachub
|
68
|
Labridae
|
Cá bàn Chài Tro
|
Choerodon schoenleini (Cuv&Val, 1839)
|
Blackspot tuskish
|
69
|
Labridae
|
Cá bàn Chài Trớt
|
Hemigymnus melapterus (Bloch, 1791)
|
Blackeye thicklip
|
70
|
Labridae
|
Cá bàn Chài Chấm Đuôi
|
Xyrichthys evides (Jordan&Hubbs, 1925)
|
Blackfin dartfish
|
71
|
Leiognathidae
|
Cá Liệt Bè
|
Leiognathus berbis (Cuv&Val, 1835)
|
Berber ponyfish
|
72
|
Leiognathidae
|
Cá Liệt Lớn
|
Leiognathus equulus (Forskal, 1775)
|
Common ponyfish
|
73
|
Leiognathidae
|
Cá liệt Chấm
|
Leiognathus insidiator (Bloch, 1787)
|
Pugnose ponyfish
|
74
|
Lethrinidae
|
Cá Hè
|
Lethrinus lentjan
(Bleeker, 1850)
|
Pink ear emperor
|
75
|
Lutjanidae
|
Cá Sọ Dừa, cá Miền Xanh
|
Aprion virescens
(Cuv&Val, 1830)
|
Green job
|
76
|
Lutjanidae
|
Cá Hồng
|
Lutjanus erythropterus
(Bloch, 1790)
|
Crimson snapper
|
77
|
Lutjanidae
|
Cá Hồng Anh Vàng
|
Lutjanus fulviflamma (Forskal, 1775)
|
Dory snapper
|
78
|
Lutjanidae
|
Cá Hồng Một Đốm
|
Lutjanus monostigma (Cuv&Val, 1828)
|
Onespot snapper
|
79
|
Lutjanidae
|
Cá Hồng Sọc Xanh
|
Lutjanus quinquelinlineatus
(Bloch, 1790)
|
Five lined snapper
|
80
|
Lutjanidae
|
Cá Hồng Lang
|
Lutjanus sebae
(Cuvier, 1828)
|
Red emperor, Emperor Snapper
|
81
|
Lutjanidae
|
Cá Hồng Dải đen
|
Lutjanus vittus (Quoy&Gaimard, 1824)
|
Brownstripe red snapper
|
82
|
Menidae
|
Cá lưỡi Búa
|
Mene maculata (Bloch&Schneider, 1801)
|
Moonfish
|
83
|
Monocanthidae
|
Cá Bò Da
|
Aluter monoceros
(Linneus, 1767)
|
Unicorn leatherjacket
|
84
|
Monocanthidae
|
Cá Bò Gai Móc
|
Monocanthus chinensis (Osbeck, 1762)
|
Fan bellied leatherjacket
|
85
|
Monocanthidae
|
Cá Bò Mõm Nhọn
|
Oxymonacanthus longirostris (Bl&Sch, 1801)
|
Harlequin filefish
|
86
|
Monocanthidae
|
Cá Bò Vạch Đen
|
Pevagor janthinosoma (Bleeker, 1758)
|
Blackbar filefish
|
87
|
Monocanthidae
|
Cá Chim Bạc
|
Monodactylus argenteus (Linneus, 1758)
|
Silver moony
|
88
|
Monodactylidae
|
Cá Đối Cồi
|
Liza seheli
(Forskal, 1775)
|
Bluetailed mullet
|
89
|
Mugilidae
|
Cá Đối Đuôi Bằng
|
Liza vagiensis
(Quoy &Gaimard, 1825)
|
Squaretail mullet
|
90
|
Mugilidae
|
Cá Đối Vây Trước
|
Mugil affinis
(Gunther, 1861)
|
Eastern keelback mullet
|
91
|
Mugilidae
|
Cá Đối Anh
|
Mugil engeli
(Bleeker, 1858)
|
Kanda
|
92
|
Mullidae
|
Cá Phèn Vàng
|
Parupeneus
cyclostomus (Lac, 1801)
|
Goldsaddle goatfish
|
93
|
Mullidae
|
Cá Phèn Khoai
|
Upeneus bensasi
(Tem &Sch, 1846)
|
Bensasi goatfish
|
94
|
Mullidae
|
Cá Phèn Một Sọc
|
Upeneus moluccensis (Bleeker, 1855)
|
Goldband goatfish
|
95
|
Mullidae
|
Cá Phèn Hai Sọc
|
Upeneus sulphureus (Cuvier, 1829)
|
Sulphur goatfish
|
96
|
Mullidae
|
Cá Phèn Sọc Đen
|
Upeneus tragula (Richardson, 1845)
|
Freckled goadfish
|
97
|
Muraenesocidae
|
Cá Lạc, Cá Lạc An Độ
|
Congresox talabonoides (Bleeker, 1853)
|
Indian pike conger
|
98
|
Muraenidae
|
Cá Lịch Vân Lớn
|
Gymnothorax favagineus (Bl&Sch, 1801)
|
Laced moray
|
99
|
Muraenidae
|
Cá Chình Chấm Tia
|
Gymnothorax fimbriatus (Bennett, 1831)
|
Fimbriared moray
|
100
|
Nemipteridae
|
Cá Lượng Sáu Răng
|
Nemipterus hexodon (Quoy&Gaimard, 1824)
|
Ornate threadfin bream
|
101
|
Nemipteridae
|
Cá Lượng Nhật
|
Nemipterus japonicus (Bloch, 1791)
|
Japanese threadfin bream
|
102
|
Nemipteridae
|
Cá Đổng Hồng
|
Nemipterus peronii (Cuv&Val, 1830)
|
Notchedfin threadfin bream
|
103
|
Nemipteridae
|
Cá Lượng Vây Đuôi Dài
|
Nemipterus virgatus (Houttuyn, 1782)
|
Golden threadfin bream
|
104
|
Nemipteridae
|
Cá Dơi Sọc Nâu
|
Scolopsis taeniopterus (Cuv&Val, 1830)
|
Lattice monocle bream
|
105
|
Ogcocephalidae
|
Cá Lưỡi Dong Dơi Bung Trơn
|
Halieutaea fumosa
(Alcock, 1894)
|
Smoothbelly handfish
|
106
|
Ophichthidae
|
Cá Nhệch Mắt To
|
Myrophis macrophthalmus (Parr, 1930)
|
Big eyed worm eel
|
107
|
Ostraciidae
|
Cá Nóc Hòm Sừng Đuôi Dài
|
Lactoria cornuta
(Linneus, 1758)
|
Longhorn cowfish
|
108
|
Ostraciidae
|
Cá Nóc Hòm Mũi Nhỏ
|
Rhynchostracion nasus (Bloch, 1758)
|
Shortnose boxfish
|
109
|
Ostraciidae
|
Cá Nóc Hòm Trán Dô
|
Rhynchostracion rhinorhynchus
(Bleeker, 1852)
|
Horn nosed boxfish
|
110
|
Ostraciidae
|
Cá Nóc Chóp
|
Tetrosomus gibbosus (Lineus, 1758)
|
Humpback turretfish
|
111
|
Pinguipedidae
|
Cá Lú Chấm
|
Parapercis sexfasciata (T&S, 1843)
|
Grub fish
|
112
|
Platycephalidae
|
Cá Chai Sấu
|
Cociella crocodila
(Tylesius, 1812)
|
Crocodile flathead
|
113
|
Platycephalidae
|
Cá Chai An Độ
|
Platycephalus indicus (Linaeus, 1758)
|
Bartail flathead
|
114
|
Polynemidae
|
Cá Nhụ Lớn
|
Eleutheronnema teradactylus
(Shaw, 1804)
|
Fourfinger threadfin
|
115
|
Pomacanthidae
|
Cá Bướm Ba Chấm
|
Apolemichthys trimaculatus (Lacepede, 1831)
|
Threespot angelfish
|
116
|
Pomacanthidae
|
Cá Bướm Hai Màu
|
Centropyge bicolor
(Bloch, 1781)
|
Bicolor angelfish
|
117
|
Pomacanthidae
|
Cá Bướm Bảy Sọc
|
Chaetodontoplus septentrionalis
(Tem&Sch, 1844)
|
Bluestriped angelfish
|
118
|
Pomacanthidae
|
Cá Thần Tiên Vòng Xanh
|
Pomacanthus annularis (Bloch, 1878)
|
Bluering angelfish
|
119
|
Pomacanthidae
|
Cá Chim Hoàng Đế
|
Pomacanthus imperator (Bloch, 1787)
|
Emperor angelfish
|
120
|
Pomacanthidae
|
Cá Thần Tiên Vằn Tím
|
Pomacanthus sexstriatus (Cuvier, 1831)
|
Sixbar angelfish
|
121
|
Pomacanthidae
|
Cá Chim Xanh Nắp Mang Tròn
|
Pygoplites diacanthus (Boddaert, 1772)
|
Royal angelfish
|
122
|
Pomacentridae
|
Cá Khoang Cổ Đuôi Vàng
|
Amphiprion clarki
(Bennett, 1830)
|
Clarkas anemonefish
|
123
|
Pomacentridae
|
Cá Khoang Cổ TÍm
|
Amphiprion perideraion (Bleeker, 1855)
|
Pink anemonefish
|
124
|
Pomacentridae
|
Cá Thia Đồng Tiền
|
Dascyllus reticulatus (Richardson, 1846)
|
Reticulata dascyllus
|
125
|
Priacanthidae
|
Cá Trác Đuôi Ngắn
|
Priacanthus macracanthus (Cuv &Val, 1829)
|
Red bigeye
|
126
|
Priacanthidae
|
Cá Sơn Thóc
|
Priacanthus tayenus (Richardson, 1846)
|
Purple spotted bigeye
|
127
|
Rachycentridae
|
Cá Bớp, Cá Giò
|
Rachycentron canadum (Linaeus, 1758)
|
Cobia
|
128
|
Rhinobatidae
|
Cá Giống Lưỡi Cày
|
Rhinobatos schlegelii (Muller &Henle, 1841)
|
Yellow guitarfish
|
129
|
Scaridae
|
Cá Mó Bô Vơ
|
Sacrus bowersi
(Snyder, 1909)
|
Bowers parrotfish
|
130
|
Scaridae
|
Cá Mó Lửa
|
Scarus ghobban
(Forsk, 1775)
|
Blue barred parrotfish
|
131
|
Scombridae
|
Cá Ngừ Ồ
|
Auxis rochei
(Risso, 1810)
|
Bullet Tuna
|
132
|
Scombridae
|
Cá Ngừ Chù
|
Auxis thazard
(Laceped, 1800)
|
Frigata tuna
|
133
|
Scombridae
|
Cá Ngừ Chấm
|
Euthynmus affinis
(Cantor, 1849)
|
Black skipjack
|
134
|
Scombridae
|
Cá Ngừ Vằn
|
Katsuwonus pelamis (Linaeus, 1758)
|
Skipjack Tuna
|
135
|
Scombridae
|
Cá Bạc Má An Độ
|
Rastrelliger kanagurta (Cuvier, 1817)
|
Indian mackerel
|
136
|
Scombridae
|
Cá Ngừ Sọc Dưa
|
Sarda orientalis
(Tem&Sch, 1844)
|
Striped bonito
|
137
|
Scombridae
|
Cá Thu Nhật
|
Scomber japonicus (Houttyn, 1782)
|
Chub mackerel
|
138
|
Scombridae
|
Cá Thu Bông
|
Scomberomorus commersonii
(Lacepede, 1800)
|
Narrow barred Spanish mackerel
|
139
|
Scombridae
|
Cá Thu Chấm
|
Scomberomiorus guttatus (Bl&Sch, 1801)
|
Indo Pacific king mackerel
|
140
|
Scombridae
|
Cá NGừ Bò
|
Thunus tonggol
(Bleeker, 1851)
|
Longtail tuna
|
141
|
Scorbridae
|
Cá Mù Làn Vây Chấm
|
Apistus carinatus
(Bl&Sch, 1801)
|
Ocellated waspfish
|
142
|
Scorbridae
|
Cá Mù Làn Chấm Hoa
|
Dendrochirus zebra
(Cuvier &Valenciennes, 1829)
|
Zebra turkeyfish
|
143
|
Scorbridae
|
Cá Mao Tiên Sư Tử
|
Pterois volitans
(Linneus, 1758)
|
Red lionfish
|
144
|
Scorbridae
|
Cá Mù Làn Đá
|
Scorpaenopsis diabolus (Cuvier, 1829)
|
False stonefish
|
145
|
Serranidae
|
Cá Mú Son
|
Cephalopholis miniata (Forskal, 1775)
|
Coral hind
|
146
|
Serranidae
|
Cá Mú Vằn Nâu
|
Cephalopholis sonnerati (Temm&Sch, 1842)
|
Tomato hind
|
147
|
Serranidae
|
Cá Mú Vàng Nghệ
|
Diploprion bifasciatum (Cuvier, 1828)
|
barred soapfish
|
148
|
Serranidae
|
Cá Mú Chấm Vạch
|
Epinephenus amblycephalus
(Bleeker, 1857)
|
Banded grouper
|
149
|
Serranidae
|
Cá Mú Chấm
|
Epinephenus areolatus (Forskal, 1775)
|
Areolate grouper
|
150
|
Serranidae
|
Cá Mú Beclơ
|
Epinephenus bleekeri (Vaillant &Bocourt, 1849)
|
Duskytail grouper
|
151
|
Serranidae
|
Cá Mú San Hô
|
Epinephenus corallicola (Cuv&Val, 1828)
|
Coral grouper
|
152
|
Serranidae
|
Cá Mú Sọc Dọc
|
Ephinephelus latifasiatus (Temm&Sch, 1842)
|
Striped grouper
|
153
|
Serranidae
|
Cá Mú Vằn Lớn
|
Ephinephelus radiatus
(Day, 1868)
|
Oblique banded grouper
|
154
|
Serranidae
|
Cá Mú Trăng
|
Ephinephelus rivulatus
(Val, 1830)
|
Halfmoon grouper
|
155
|
Serranidae
|
Cá Mú Chấm Bé
|
Plectropomus leopardus (Lacepede, 1802)
|
Leopard coralgrouper
|
156
|
Serranidae
|
Cá Mú Đuôi Dài
|
Variola albimarginata (Bassac, 1953)
|
White edged lyretail
|
157
|
Serranidae
|
Cá Mú Vây Vàng
|
Variola fouti
(Forskal, 1775)
|
Yellow edged lyretail
|
158
|
Siganidae
|
Cá Dìa Trơn
|
Siganus fuscescens (Houttuyn, 1782)
|
Mottled spinfoot
|
159
|
Siganidae
|
Cá Dìa Công
|
Siganus guttatus
(Bloch, 1787)
|
Orange spotted spinefoot
|
160
|
Sillaginidae
|
Cá Đục Chấm
|
Sillago maculata
(Q&G, 1824)
|
Trumpeter sillago
|
161
|
Soleidae
|
Cá Bơn Sọc Sừng
|
Aesopia cornuta
(Kaup, 1858)
|
Unicorn sole
|
162
|
Soleidae
|
Cá Bơn Lá Mít
|
Aseraggodes kobensis (Steindachner, 1896)
|
Ctenoidscale sole
|
163
|
Soleidae
|
Cá Bơn Bình Hoa
|
Pardachirus pavoninus (Laceped, 1802)
|
Peacock sole
|
164
|
Soleidae
|
Cá Bơn Khoang râu
|
Zebrias quagga
(Kaup, 1858)
|
Fringefin zebra sole
|
165
|
Sparidae
|
Cá Tráp Đuôi Xám
|
Sparus berda
(Forskal, 1775)
|
Picnic seabream
|
166
|
Sphyraenidae
|
Cá Nhồng Mắt to
|
Sphyraena forsteri (Cuv&Val, 1829)
|
Bigeye barracuda
|
167
|
Sphyraenidae
|
Cá nhồng Vằn
|
Sphyraena jello
(Cuv&Val, 1829)
|
Pickhandle barracuda
|
168
|
Synodontidae
|
Cá Mối Thường
|
Saurida tumbil
(Bloch, Schneider, 1795)
|
Greater lizardfish
|
169
|
Synodontidae
|
Cá mối hoa
|
Saurida undosquamis (Richardson, 1848)
|
Brushtooth lizardfish
|
170
|
Synodontidae
|
Cá mối Đầu To
|
Trachinocephalus myops (Forster, 1801)
|
Snakefish
|
171
|
Tetraodontidae
|
Cá Nóc Gai Đầu
|
Amblyrhynchotes spinosissimus
(Regan, 1908)
|
Spiny blaasop
|
172
|
Tetraodontidae
|
Cá Nóc Chuột Vân Bụng
|
Arothron hispidus (Linnaeuw, 1758)
|
White spotted puffer
|
173
|
Tetraodontidae
|
Cá Nóc Chuột Chấm Son
|
Arothron nigropunctatus (Bloch, Sch, 1801)
|
Blackspotted puffer
|
174
|
Tetraodontidae
|
Cá Nóc Chuột Chấm Sao
|
Arothron stellatus
(Bloch, Sch, 1801)
|
Starry toadfish
|
175
|
Tetraodontidae
|
Cá Nóc Răng Mỏ Chim
|
Lagocephalus inermis (Temmick &Sch, 1850)
|
Smooth blaasop
|
176
|
Tetraodontidae
|
Cá Nóc Tro
|
Lagocephalus lunaris (Bloch&Sch,1801)
|
Green rough backed puffer
|
177
|
Tetraodontidae
|
Cá Nóc Thu
|
Lagocephalus sceleratus (Gmelin, 1798)
|
Silverstripe blaasop
|
178
|
Tetraodontidae
|
Cá Nóc Vàng
|
Lagocephalus spadiceus (Richardson, 1845)
|
Half smooth golden pufferfish
|
179
|
Tetraodontidae
|
Cá Nóc Đầu Thỏ Vằn Vện
|
Lagocephalus suezensis (Clak&Gohar, 1953)
|
Suez blowfish
|
180
|
Tetraodontidae
|
Cá Nóc Vằn
|
Takifugu oblongus
(Bloch, 1786)
|
Lattice blaasop
|
181
|
Tetraodontidae
|
Cá Nóc Vằn Mặt
|
Torquigener brevipinnis (Regan, 1903)
|
Leopard blowfish
|
182
|
Tetraodontidae
|
Cá Nóc Chấm Cam
|
Torquigener pallimaculatus (Hardy, 1903)
|
Orange spotted toadfish
|
183
|
Theraponidae
|
Cá Căng Cát
|
Therapon jarbua
(Forskal, 1775)
|
Jarbua terapon
|
184
|
Torpendinidae
|
Cá Đuối Điện Nhiều Chấm
|
Narcine maculata
(Shaw, 1804)
|
Dark spotted electric ray
|
185
|
Trichiuridae
|
Cá Hố Hột
|
Trichiurus lepturus (Linne,1758)
|
Largehead hairtail
|
186
|
Triglidae
|
Cá Chào Mào Cánh
|
Lepidotrigla alata
(Houttuyn, 1758)
|
Alata gurnard
|
187
|
Uranoscopidae
|
Cá Sao Sọc
|
Uranoscopus bicivctus (Temm &Schl, 1842)
|
Marbled stargazer
|
188
|
Veliferidae
|
Cá Cờ Mặt Trăng
|
Velifer hypseloterus (Bleeker, 1879)
|
Saifin velifer
|
189
|
Zanclidae
|
Cá Thù Lù
|
Zanclus cornutus
(Linnaeus, 1758)
|
Moorish idol
|